1. Tên gọi
– Tên tiếng Việt: Trung tâm đào tạo kỹ năng mềm
– Tên tiếng Anh: Centre for Soft Skills Training
– Tên viết tắt: CSST
2. Vị trí
Trung tâm Đào tạo kỹ năng mềm là đơn vị đào tạo trực thuộc Học Viện Nông nghiệp Việt Nam, đơn vị dịch vụ hoạt động theo cơ chế tự đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên, có tài khoản, con dấu riêng.
3. Chức năng
Cung cấp dịch vụ đào tạo kỹ năng mềm cho tất cả sinh viên chính quy của Học viện Nông nghiệp Việt Nam và các đối tượng khác có nhu cầu.
4. Nhiệm vụ và cách thức triển khai
– Đào tạo các môn học kỹ năng mềm bắt buộc cho sinh viên hệ chính quy từ khóa 61 trở đi (đối với bậc đại học) và từ khóa 8 trở đi (đối với bậc cao đẳng).
– Đào tạo các kỹ năng mềm đối với các cá nhân có nhu cầu.
– Cấp chứng chỉ theo chương trình đào tạo.
5. Cán bộ viên chức
CÁN BỘ TRUNG TÂM
- TS. Ngô Trí Dương – GVC Bộ môn Tự động hóa Khoa Cơ Điện – Giám đốc Trung tâm
- TS. Nguyễn Minh Đức – GV Bộ môn Phát triển nông thôn, Khoa KT&PTNT – Phó Giám đốc
- Cô Nguyễn Thị Thu Huyền – Chuyên viên (phụ trách đào tạo)
- Cô Lê Thị Quỳnh Trang – Chuyên viên (phụ trách TC&KT)
CÁN BỘ GIẢNG DẠY
TT | Họ và tên | Mã GV | Bộ môn | Học phần giảng dạy | ||||
1. Khoa Sư phạm và Ngoại ngữ | ||||||||
1 | Nguyễn Công Uớc | PPG01 | PPGD | Kỹ năng làm việc nhóm | ||||
2 | Nguyễn Tất Thắng | PPG03 | PPGD | Kỹ năng làm việc nhóm | ||||
3 | Nguyễn Thị Thanh Hiền | PPG04 | PPGD | Kỹ năng làm việc nhóm | ||||
4 | Bùi Thị Hải Yến | PPG05 | PPGD | Kỹ năng làm việc nhóm | ||||
5 | Lê Thị Kim Thư | PPG06 | PPGD | Kỹ năng làm việc nhóm | ||||
6 | Đặng Thị Vân | TLY08 | Tâm lý | Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng làm việc nhóm | ||||
7 | Nguyễn Huyền Thương | TLY07 | Tâm lý | Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quản lý bản thân | ||||
8 | Trần Thị Thanh Tâm | TLY09 | Tâm lý | Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng tìm việc làm | ||||
9 | Đỗ Ngọc Bích | TLY11 | Tâm lý | Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng quản lý bản thân, kỹ năng tìm việc làm | ||||
10 | Lý Thanh Hiền | TLY10 | Tâm lý | Kỹ năng làm việc nhóm | ||||
11 | Trần Thị Hà Nghĩa | TLY05 | Tâm lý | Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp | ||||
2. Khoa Kinh tế và Phát triển Nông thôn | ||||||||
12 | TS. Nguyễn Tất Thắng | KT001 | Kinh tế | Kỹ năng hội nhập quốc tế | ||||
13 | ThS. Nguyễn Thị Thu Quỳnh | KT009 | Kinh tế | Kỹ năng hội nhập quốc tế | ||||
14 | TS. Nguyễn Hữu Khánh | KT012 | Kinh tế | Kỹ năng hội nhập quốc tế | ||||
15 | ThS. Thái Thị Nhung | KT008 | Kinh tế | Kỹ năng hội nhập quốc tế | ||||
16 | ThS. Đoàn Bích Hạnh | KT006 | Kinh tế | Kỹ năng hội nhập quốc tế | ||||
17 | ThS. Phan Xuân Tân | KT018 | Kinh tế | Kỹ năng hội nhập quốc tế | ||||
18 | PGS.TS. Nguyễn Phượng Lê | KNN12 | KTNN&CS | Kỹ năng hội nhập quốc tế | ||||
19 | ThS. Lưu Văn Duy | KNN13 | KTNN&CS | Kỹ năng hội nhập quốc tế | ||||
20 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Ngoan | KDT02 | KH & ĐT | Kỹ năng lãnh đạo | ||||
21 | PGS.TS. Nguyễn Tuấn Sơn | KDT07 | KH & ĐT | Kỹ năng lãnh đạo | ||||
22 | PGS.TS. Trần Đình Thao | KDT01 | KH & ĐT | Kỹ năng lãnh đạo | ||||
23 | TS. Tô Thế Nguyên | KDT04 | KH & ĐT | Kỹ năng lãnh đạo | ||||
24 | PGS.TS. Mai Thanh Cúc | PTN01 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
25 | PGS.TS. Quyền Đình Hà | PTN14 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
26 | PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hiền | PTN06 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
27 | TS. Quyền Đình Hà | PTN18 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
28 | TS. Mai Lan Phương | PTN07 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
29 | TS. Nguyễn Thị Thu Phương | PTN19 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
30 | ThS. Đỗ Thị Nhài | PTN11 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
31 | ThS. Nguyễn Minh Đức | PTN09 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
32 | ThS. Bạch Văn Thủy | PTN03 | PTNT | Kỹ năng làm việc Nhóm | ||||
33 | ThS. Nguyễn Thanh Phong | KNN04 | KTNN&CS | Kỹ năng giao tiếp | ||||
34 | ThS. Trần Thị Như Ngọc | KNN07 | KTNN&CS | Kỹ năng giao tiếp | ||||
35 | CN. Đặng Xuân Phi | KNN08 | KTNN&CS | Kỹ năng giao tiếp |
– Tên tiếng Việt: Trung tâm đào tạo kỹ năng mềm
– Tên tiếng Anh: Centre for Soft Skills Training
– Tên viết tắt: CSST
2. Vị trí
Trung tâm Đào tạo kỹ năng mềm là đơn vị đào tạo trực thuộc Học Viện Nông nghiệp Việt Nam, đơn vị dịch vụ hoạt động theo cơ chế tự đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thường xuyên, có tài khoản, con dấu riêng.
3. Chức năng
Cung cấp dịch vụ đào tạo kỹ năng mềm cho tất cả sinh viên chính quy của Học viện Nông nghiệp Việt Nam và các đối tượng khác có nhu cầu.
4. Nhiệm vụ và cách thức triển khai
– Đào tạo các môn học kỹ năng mềm bắt buộc cho sinh viên từ khóa 61 trở đi;
– Đào tạo các kỹ năng mềm đối với các cá nhân có nhu cầu (học sinh, sinh viên, người lao động, nghiên cứu sinh…)
– Cấp chứng chỉ theo chương trình đào tạo[:]